Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cưỡng


1 dt. Chim sáo sậu: Một con cưỡng mắc vào lưới của anh ta.

2 đgt. Chống lại: Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư (cd); Buồn ngủ tưởng không còn cưỡng nổi (NgVBổng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.