Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cấn


1 d. (ph.). Cặn. Cấn nước chè.

2 đg. (ph.). 1 Vướng cái gì có cạnh. Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng. 2 Vướng, mắc. Cấn giá sách nên không kê được tủ.

3 đg. (ph.). Bắn, hoặc gán (nợ).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.