Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cẳng


1 dt. 1. Phần của chi dưới từ đầu gối xuống đến cổ chân: Đi xa mỏi cẳng 2. Chân động vật: Cẳng bò.

2 dt. Gốc một số cây nhỏ: Phơi khô cẳng cà để làm củi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.