Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cụt


tt. 1. Thiếu hẳn một phía đầu mút: cây tre cụt ngọn.2. Bị tắc, không thông ra được: phố cụt đường cụt vào ngõ cụt. 3. Bị mất phần lớn, không còn nguyên như ban đầu: bị cụt vốn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.