| [cứ] |
| | to continue; to keep (on) doing something |
| | Cứ đi thẳng cho đến ngã tư! |
| Keep on until you come to a crossroads! |
| | Tôi bảo nó đi ngủ, nhưng nó cứ xem ti vi |
| I told him to go to bed, but he kept watching TV |
| | do |
| | Cứ cho chúng tôi biết xem mẹ anh thế nào rồi! |
| Do let us know how your mother is! |
| | Cứ ghé lại đây! Ai cũng mong anh mà! |
| Do call again! You're always welcome here! |
| | just |
| | Cứ đợi đến khi nào tôi tìm ra thủ phạm! |
| Just wait till I find the culprit! |
| | Thiếu cái gì thì cứ cho tôi biết nhé! |
| If you're missing anything, just let me know |
| | xem cứ việc |
| | Anh cứ đến đây, rồi tôi sẽ chỉ cách cài phần mềm |
| You are free to come here, then I'll show you how to install software |
| | to remain |
| | Cứ ngồi đi! Khỏi đứng dậy! |
| Remain seated/Remain in your seat! Don't get up! |
| | every |
| | Cứ vài phút nó lại kêu bíp bíp |
| It beeps every few minutes |
| | Cứ hai ngày tôi lại làm vườn |
| I do the garden every two days/every other day |
| | Cứ ba người Mỹ thì có hai người ủng hộ quan điểm của bà ấy |
| Two out of every three Americans supported her views. |
| | guerilla base |
| | Về cứ |
| To return to the guerilla base |