|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cứu
verb
to save; to rescue; to relieve cứu mạng người nào to save someone's life
 | [cứu] | | |  | to rescue; to save | | |  | Cứu ai khỏi bị chết đuối | | | To save somebody from drowning | | |  | Hại một người, cứu muôn người (truyện Kiều) | | | She caused one death, but saved ten thousand lives | | |  | Không gì cứu được bọn bay thoát khỏi tay ta! Ta thuộc hạng vô địch mà! | | | Nothing can save you from me! I'm invincible! |
|
|
|
|