dabble
dabble | ['dæbl] | | ngoại động từ | | | (to dabble something in something) đưa chân hoặc tay vào trong nước; nhúng | | | He dabbled his fingers in the fountain | | Nó hứng tay vào vòi nước | | | (nghĩa bóng) (to dabble in / at something) làm mà không có ý định nghiêm túc; làm theo kiểu tài tử; học đòi | | | He just dabbles in politics | | Lão ta lại học đòi làm chính trị | | | To dabble in poetry | | Học đòi làm thơ |
/'dæbl/
ngoại động từ vẩy, rảy (nước); nhúng vào nước, làm ướt
nội động từ vầy, lội, mò, khoắng (nghĩa bóng) ( in, at) làm chơi, làm bời, làm theo kiểu tài tử, học đòi to dabble in poetry học đòi làm thơ
|
|