dada
 | [dada] |  | danh từ giống đực | | |  | (ngôn ngữ nhi đồng) ngựa | | |  | (nghĩa bóng, thân mật) ý vốn thích, đề tài quen thuộc | | |  | C'est son dada | | | đó là đề tài quen thuộc của anh ta | | |  | Enfourcher son dada | | | (thân mật) lại giở đề tài sở trường ra (khi nói chuyện) | | |  | (nghệ thuật) chủ nghĩa đađa |  | tính từ (không đổi) | | |  | xem (danh từ giống đực) |
|
|