nói cay độc với ai; nói nóng nảy với ai, gắt gỏng với ai
/'dægə/
danh từ dao găm (ngành in) dấu chữ thập !to be at daggers drawm !to be at daggers' points hục hặc với nhau; sẵn sàng choảng nhau !to look daggers at nhìn giận dữ, nhìn hầm hầm; nhìn trừng trừng !to speak daggers to someone nói cay độc với ai; nói nóng nảy với ai, gắt gỏng với ai