 | [dame] |
 | danh từ giống cái |
| |  | bà |
| |  | phu nhân |
| |  | bà phước |
| |  | đàn bà, phụ nữ |
| |  | Coiffeur pour dames |
| | người cắt tóc nữ |
| |  | Se montrer galant envers les dames |
| | tỏ ra lịch sự với phụ nữ |
| |  | (đánh bài) (đánh cờ) con đam, con Q |
| |  | cái đầm (đầm đất) |
| |  | cọc chèo |
| |  | aller à dame |
| |  | (thông tục) ngã |
| |  | courtiser la dame de pique; taquiner la dame de pique |
| |  | (thân mật) đánh bài luôn |
| |  | dame de charité |
| |  | bà phước |
| |  | dame de compagnie |
| |  | bà (cô) tùy tùng |
| |  | dame patronnesse |
| |  | (nghĩa mỉa mai) bà hội trưởng hội từ thiện |
| |  | faire la dame |
| |  | (thân mật) lên mặt bà |
| |  | la première dame de France |
| |  | phu nhân của tổng thống Pháp |
| |  | la vieille dame du quai Conti |
| |  | viện hàn lâm khoa học Pháp |
| |  | les dames de France |
| |  | các công chúa của nước Pháp (con của vua nước Pháp) |
 | đồng âm Dam |