dandy
dandy | ['dændi] | | danh từ | | | (Anh-Ấn) cái cáng | | | (như) dengue | | | người thích ăn diện; người ăn mặc bảnh bao diêm dúa, người ăn mặc đúng mốt, công tử bột | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái sang trọng nhất, cái đẹp nhất, cái đứng nhất | | | (hàng hải) thuyền nhỏ một cột buồm | | tính từ | | | diện; bảnh bao, đúng mốt | | | hạng nhất, tuyệt diệu, ưu tú |
/'dændi/
danh từ (Anh-Ân) cái cáng
danh từ (như) dengue người thích ăn diện; người ăn mặc bảnh bao diêm dúa, người ăn mặc đúng mốt, công tử bột (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái sang trọng nhất, cái đẹp nhất, cái thuộc loại nhất (hàng hải) thuyền nhỏ một cột buồm (như) dandy-cart
tính từ diện; bảnh bao, đúng mốt hạng nhất, tuyệt diệu, ưu tú
|
|