Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
danh


(từ cũ, nghĩa cũ) le nommé
nom; renom; renommée
Làm vẻ vang cho cái danh của ông cha
honorer le renom de nos pères
Tốt danh hơn lành áo
bonne renommée vaut mieux que la ceinture dorée
danh chính ngôn thuận
quand la cause est juste, on en parle aisément
hữu danh vô thực
de nom et non de fait
nhân danh
au nom de



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.