|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
danh
| (từ cũ, nghĩa cũ) le nommé | | | nom; renom; renommée | | | Làm vẻ vang cho cái danh của ông cha | | honorer le renom de nos pères | | | Tốt danh hơn lành áo | | bonne renommée vaut mieux que la ceinture dorée | | | danh chính ngôn thuận | | | quand la cause est juste, on en parle aisément | | | hữu danh vô thực | | | de nom et non de fait | | | nhân danh | | | au nom de |
|
|
|
|