|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
debout
 | [debout] |  | phó từ | | |  | đứng, đứng thẳng | | |  | Mettre une colonne debout | | | để cột đứng thẳng | | |  | Une bouteille debout | | | chai đứng thẳng | | |  | Places debout | | | chỗ đứng (trên xe buýt...) | | |  | thức dậy, dậy | | |  | Nous sommes debout dès cinq heures | | | chúng tôi thức dậy từ năm giờ | | |  | Le malade est déjà debout | | | người ốm đã dậy được | | |  | hãy còn; đứng vững | | |  | Dieu merci, je suis encore debout ! | | | cảm ơn trời, tôi hãy còn sống! | | |  | Le temple est encore debout | | | ngôi đền đó hãy còn | | |  | debout ! | | |  | hãy đứng lên! | | |  | mettre qqch debout | | |  | sắp đặt, tổ chức... | | |  | rester debout toute la nuit | | |  | thức suốt đêm | | |  | ne pas tenir debout | | |  | thiếu sức mạnh, ốm yếu | | |  | say rượu | | |  | không gắn bó chặt chẽ, không logic | | |  | tenir debout | | |  | vững chắc, chắc chắn | | |  | une histoire à dormir debout | | |  | chuyện kì quặc | | |  | vent debout | | |  | (hàng hải) ngược gió |  | phản nghĩa Assis, couché. Alité, malade. Détruit, renversé, ruiné |
|
|
|
|