| [demi] |
| tính từ (không đổi khi đứng trước danh từ, nối với danh từ đó bằng dấu nối) |
| | nửa |
| | Une demi -pomme |
| nửa quả táo |
| | Un demi -litre |
| nửa lít |
| | et demi (đặt sau danh từ) |
| | rưỡi; còn hơn nữa (nghĩa bóng) |
| | à midi et demi |
| | đến mười hai giờ rưỡi |
| | à trompeur, trompeur et demi; à malin, malin et demi |
| | vỏ quít dày có móng tay nhọn |
| phó từ (đứng trước tính từ hoặc động tính từ quá khứ, nối với tính từ hoặc động tính từ quá khứ đó bằng dấu nối) |
| | nửa; một nửa |
| | Demi-cuit |
| chín một nửa |
| | Bouteille demi-pleine |
| chai đầy một nửa |
| | à demi |
| | một nửa, nửa |
| | nửa chừng |
| danh từ giống đực |
| | nửa, một nửa |
| | Deux demis font un entier |
| hai nửa thành một cái nguyên |
| | Quatre plus un demi |
| bốn và một nửa, bốn rưỡi |
| | cốc nửa lít |
| | Il a bu un demi de bière |
| anh ta đã uống một cốc nửa lít bia |
| | (thể dục thể thao) tiền vệ (bóng đá) |
| | người lai |
| phản nghĩa Complet; entier, un. Complètement, totalement |