| [dent] |
| danh từ giống cái |
| | răng |
| | Dents de lait |
| răng sữa |
| | Dents de sagesse |
| răng khôn |
| | Dents de scie |
| răng cưa |
| | Dents artificielles, fausses dents |
| răng giả |
| | Dents d'une peigne |
| răng lược |
| | Dents de roue |
| răng bánh xe |
| | Se laver ses dents |
| đánh răng |
| | Arracher une dent |
| nhổ răng |
| | Avoir mal aux dents |
| đau răng |
| | đỉnh nhọn (của núi) |
| | à belles dents |
| | ngon lành |
| | thậm tệ |
| | accepter du bout des dents |
| | miễn cưỡng nhận lời |
| | armé jusqu'aux dents |
| | vũ trang đến tận răng |
| | avoir la dent |
| | (thông tục) đói bụng |
| | avoir la dent dure |
| | có lỗi phê bình gay gắt nghiêm khắc |
| | avoir les dents longues |
| | đói quá; buộc phải nhịn ăn |
| | tham lam quá |
| | avoir les dents du fond qui baignent |
| | chán chê, say sưa |
| | buồn nôn |
| | coup de dent |
| | lời châm chọc |
| | du bout des dents |
| | khinh khỉnh |
| | hời hợt |
| | être savant jusqu'aux dents |
| | thông thái vô cùng |
| | être sur les dents |
| | mệt lử |
| | lo lắng quá |
| | faire ses dents |
| | mọc răng (trẻ em) |
| | garder une dent contre quelqu'un |
| | oán giận ai, căm thù ai |
| | grincer des dents |
| | nghiến răng kèn kẹt |
| | les dents qui rayent le parquet |
| | tham lam quá, có quá nhiều tham vọng |
| | mal de dents |
| | (nghĩa bóng) tình yêu say đắm |
| | manger du bout des dents |
| | ăn khảnh |
| | mentir comme un arracheur de dents |
| | nói dối như cuội |
| | montrer les dents |
| | đe doạ |
| | montrer les dents à quelqu'un |
| | chống lại ai, tỏ ra không sợ ai |
| | n'avoir pas de quoi se mettre sous la dent |
| | không có gì ăn, không có cái đút vào mồm |
| | ne pas desserrer les dents |
| | không hé răng, không nói một lời |
| | ne pas perdre un coup de dent |
| | tiếp tục ăn ngon lành |
| | không nao núng |
| | oeil pour oeil, dent pour dent |
| | ăn miếng trả miếng |
| | tội nào hình phạt ấy |
| | parler entre les dents |
| | nói lúng búng trong miệng |
| | prendre le mors aux dents |
| | lồng lên (ngựa) |
| | nổi nóng; hăng tiết lên |
| | quand les poules auront des dents |
| | bao giờ chạch đẻ ngọn đa, bao giờ cây cải làm đình |
| | rire du bout des dents |
| | cười nửa miệng, cười nhếch mép |
| | se casser les dents sur |
| | không sao làm nổi |
| | se faire ses dents |
| | mài sắc răng (động vật gặm nhấm) |
| | (nghĩa bóng) tập dượt, dạn dày |
| | vouloir prendre la lune avec les dents |
| | mò trăng đáy nước |
| đồng âm Dam, dans |