|  devolve 
 
 
 
 
  devolve |  | [di'vɔlv] |  |  | động từ |  |  |  | (to devolve on / upon somebody) (nói về công việc, nhiệm vụ) được chuyển giao hoặc được trao cho ai |  |  |  | When the President is ill, his duties devolve upon the Vice-President |  |  | Khi Tổng thống đau ốm, nhiệm vụ của ông ta được trao cho Phó Tổng thống |  |  |  | more power is to be devolved to regional government |  |  | cần phải trao thêm quyền lực cho chính quyền địa phương | 
 
 
  /di'vɔlv/ 
 
  ngoại động từ 
  trao cho, uỷ thác cho; trút cho 
  to devolve work on someone  trao công tác cho ai 
  to devolve powers to someone  uỷ quyền cho ai 
  to devolve responsibility on (upon, to) someone  trút trách nhiệm cho ai 
 
  nội động từ (  on,  upon) 
  được trao cho, được uỷ cho; rơi vào, để vào, trút lên 
  responsibility that devolves on someone  trách nhiệm trút vào đầu ai 
 
 |  |