|  dial 
  
 
 
 
 
  dial |  | ['daiəl] |  |  | danh từ |  |  |  | mặt của đồng hồ (đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường, công tơ điện..) |  |  |  | như sundial |  |  |  | bản hoặc đĩa trên máy thu thanh hoặc máy thu hình để chỉ bước sóng hoặc kênh |  |  |  | (từ lóng) mặt (người...) |  |  |  | đĩa tròn trên máy điện thoại để quay số khi muốn gọi nói chuyện, đĩa số |  |  |  | bộ phím ở máy điện thoại để ấn xuống khi muốn gọi nói chuyện |  |  | động từ |  |  |  | dùng đĩa số để gọi (một số hoặc tổng đài điện thoại), quay số |  |  |  | please dial 116 |  |  | xin vui lòng quay số 116 |  |  |  | to dial the operator |  |  | quay tổng đài (quay số của tổng đài) |  |  |  | dial 100 for the operator |  |  | hãy quay số 100 gọi người trực tổng đài | 
 
 
 
  (Tech) mặt số, bộ phím số (d); quay số (đ) 
 
 
  mặt (đồng hồ, la bàn, Ampe kế ) 
  counter d. mặt số của máy đếm 
  normal d. mặt số chuẩn 
  standard d. (máy tính) thang tỷ lệ tiêu chuẩn 
 
  /'daiəl/ 
 
  danh từ 
  đồng hồ mặt trời (theo ánh nắng mà tính giờ) ((cũng) sun dial) 
  mặt đồng hồ, công tơ...) ((cũng) plate dial); đĩa số (máy điện thoại) 
  compass dial  mặt la bàn 
  (từ lóng) mặt (người...) 
  la bàn (dùng ở mỏ) ((cũng) miner's dial) 
 
  động từ 
  đo bằng đĩa số, chỉ bằng đĩa số 
  quay số (điện thoại tự động) 
 
 |  |