|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
diapason
| [diapason] | | danh từ giống đực | | | (âm nhạc) tầm âm | | | Mettre un instrument au diapason | | so dây một nhạc cụ | | | (vật lý học; (âm nhạc)) âm thoa, thanh âm mẫu | | | trình độ, tâm | | | Se mettre au diapason de son interlocuteur | | theo trình độ của người nói chuyện với mình |
|
|
|
|