Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
diaspora


[diaspora]
danh từ giống cái
sự tản ra của một dân tộc hoặc một cộng đồng
(histoire) tập hợp các cộng đồng Do Thái sống ở ngoài vùng Palextin sau vụ lưu vong (thề kỷ 6 sau công nguyên) hay là dân Do Thái sống ở ngoài nước Israen kể từ ngày lập ra nước này


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.