 | [difficulté] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự khó khăn; nỗi khó khăn, cái khó; chỗ khó, khó khăn cản trở |
| |  | Sans difficulté |
| | không khó khăn gì |
| |  | La difficulté du problème |
| | cái khó cá»§a vấn Ä‘á»; cái khó cá»§a bà i toán |
| |  | Les difficultés du livre |
| | những chỗ khó trong quyển sách |
| |  | Difficulté à s'exprimer |
| | khó bà y tỠ|
| |  | Eprouver des difficultés |
| | gặp khó khăn cản trở |
| |  | Cela ne fait aucune difficulté |
| | Ä‘iá»u đó chẳng khó khăn gì cả |
| |  | Faire des difficultés |
| | là m khó dễ |
| |  | (số nhiá»u) Ä‘iá»u mắc mÃu |
| |  | Avoir des difficultés avec quelqu'un |
| | có mắc mÃu vá»›i ai |
| |  | en difficulté |
| |  | trong tình thế khó khăn |
 | phản nghĩa Aisance, facilité, simplicité |