dislocation
 | [dislocation] |  | danh từ giống cái | | |  | sự sai khớp, sự trật xương | | |  | sự rời ra, sự trật ra | | |  | sự tan rã; sự giải tán | | |  | La dislocation d'un empire | | | sự tan rã của một đế chế | | |  | Dislocation des troupes | | | sự giải tán bộ đội (sau buổi tập) | | |  | (địa chất, địa lý) sự biến vị |  | phản nghĩa Jonction, union |
|
|