|  dispatch 
 
 
 
 
  dispatch |  | [dis'pæt∫] |  |  | Cách viết khác: |  |  | despatch |  |  | [dis'pæt∫] |  |  | danh từ |  |  |  | sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự phái đi |  |  |  | we welcome the dispatch of the peacekeeping forces |  |  | chúng tôi hoan nghênh việc gửi lực lượng gìn giữ hoà bình |  |  |  | sự đánh chết tươi; sự giết đi; sự kết liễu cuộc đời |  |  |  | happy dispatch |  |  | sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản |  |  |  | sự giải quyết nhanh gọn; sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương |  |  |  | to do something with dispatch |  |  | khẩn trương làm việc gì |  |  |  | the matter requires dispatch |  |  | vấn đề cần giải quyết khẩn trương |  |  |  | (ngoại giao) bản thông điệp gửi nhanh; bản thông báo/báo cáo gửi nhanh |  |  |  | hãng vận tải hàng hoá |  |  | ngoại động từ |  |  |  | (to dispatch somebody / something to...) gửi đi (thư, thông điệp...); phái đi |  |  |  | to dispatch a letter, telegram, message |  |  | gửi thư, điện tín, thông điệp |  |  |  | many warships have been dispatched to the area |  |  | nhiều tàu chiến đã được gửi đến vùng đó |  |  |  | đánh chết tươi; giết đi; khử; kết liễu cuộc đời |  |  |  | giải quyết nhanh gọn; làm gấp (việc gì) |  |  |  | the chairman dispatched the meeting in 20 minutes |  |  | chủ toạ đã kết thúc nhanh cuộc họp trong 20 phút | 
 
 
 
  gửi đi, truyền đi 
 
  /dis'pætʃ/ (despatch)  /dis'pætʃ/ 
 
  danh từ 
  sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi 
  sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời 
  happy dispatch  sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản) 
  sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn 
  to do something with dispatch  khẩn trương làm việc gì 
  the matter reqires dispatch  vấn đề cần giải quyết khẩn trương 
  (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo 
  hãng vận tải hàng hoá 
 
  ngoại động từ 
  gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi 
  đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai) 
  giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì) 
  ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...) 
 
  nội động từ 
  (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp 
 
 |  |