 | [dix] |
 | tính từ |
| |  | mười |
| |  | Les dix doigts des deux mains |
| | mười ngón tay |
| |  | Période de dix ans |
| | thập kỷ |
| |  | Dix fois plus grand |
| | lớn gấp mười lần |
| |  | Une pièce de dix francs |
| | đồng mười frăng |
| |  | (thứ) mười |
| |  | Louis dix |
| | vua Lu-i thứ mười |
| |  | nhiều |
| |  | On vous l'a dit déjà dix fois |
| | người ta nói với anh nhiều lần |
| |  | mấy |
| |  | Cela peut se résumer en dix lignes |
| | điều đó có thể tóm tắt lại mấy dòng |
 | danh từ giống đực |
| |  | mười |
| |  | Groupe de dix |
| | nhóm mười người |
| |  | Multiplier par dix |
| | gấp mười lần |
| |  | Dix pour cent |
| | mười phần trăm (10 %) |
| |  | số mười |
| |  | mồng mười |
| |  | Le dix de ce mois |
| | mồng mười tháng này |
| |  | (đánh bài) (đánh cờ) con mười |
| |  | Le dix de trèfle |
| | con mười nhép |
| |  | neuf fois sur dix |
| |  | hầu như hoàn toàn, rất thường xuyên |
| |  | tuer une personne sur dix |
| |  | (sự học) giết một phần mười số người |
| |  | valoir dix |
| |  | (thân mật) cừ lắm |