doom
doom | [du:m] | | danh từ | | | số phận bất hạnh, sự bạc phận | | | sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ | | | (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng | | | the day of doom; the crack of doom | | ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế | | | (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh | | | (từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội | | ngoại động từ | | | kết án, kết tội | | | ((thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...) | | | doomed to failure | | tất phải thất bại | | | he knows he is doomed | | hắn biết là hắn sẽ bị kết tội; hắn biết là hắn phải chết; hắn biết là hắn đã đến ngày tận số | | | (từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh | | | to doom someone's death | | hạ lệnh xử tử ai |
/du:m/
danh từ số mệnh, số phận (thường không may, bất hạnh) sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng the day of doom; the crack of doom ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh (từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội
ngoại động từ kết án, kết tội ((thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...) doomed to failure tất phải thất bại he knows he is doomed hắn biết là hắn sẽ bị kết tội; hắn biết là hắn phải chết; hắn biết là hắn đã đến ngày tận số (từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh to doom someone's death hạ lệnh xử tử ai
|
|