 | [doute] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự ngờ, sự nghi ngờ, sự hoài nghi |
| |  | Être dans le doute au sujet de quelque chose |
| | nghi ngờ điều gì |
| |  | Doute philosophique |
| | sự hoài nghi triết học |
| |  | Un air de doute |
| | vẻ nghi ngờ |
| |  | mối ngờ, điều nghi ngờ, điều ngờ vực |
| |  | Avoir des doutes sur une personne |
| | có những điều ngờ vực đối với một người |
| |  | hors de doute |
| |  | không còn nghi ngờ gì nữa |
| |  | il n'y a pas de doute |
| |  | không còn nghi ngờ gì nữa |
| |  | mettre en doute |
| |  | không tin |
| |  | ne faire aucun doute |
| |  | chắc chắn lắm |
| |  | nul doute que |
| |  | chắc chắn rằng |
| |  | sans doute |
| |  | tất nhiên, dĩ nhiên |
| |  | có thể là |
| |  | sans nul doute; sans aucun doute |
| |  | không còn nghi ngờ tí gì |
 | phản nghĩa Certitude, conviction, croyance, résolution, Assurance, évidence |