|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
doyen
| [doyen] | | danh từ | | | người lớn tuổi nhất; người kì cựu nhất (trong một tổ chức) | | danh từ giống đực | | | chủ nhiệm khoa | | | Doyen de la faculté des lettres | | chủ nhiệm khoa ngữ văn | | | (tôn giáo) cha xứ, linh mục quản hạt | | phản nghĩa Dernier, Benjamin, Cadet |
|
|
|
|