 | [draguer] |
 | ngoại động từ |
| |  | nạo vét (lòng sông) |
| |  | vớt mìn (ở nơi nào) |
| |  | đánh giậm |
| |  | (hàng hải) trượt, không bám |
| |  | L'ancre drague le fond |
| | neo không bám đáy |
| |  | (nghĩa bóng, thân mật) đi mò (gái), tán tỉnh |
| |  | Il commence à draguer ma femme |
| | hắn bắt đầu tán tỉnh vợ tôi |
| |  | níu khách, kéo khách (gái điếm) |
| |  | Prostituée qui drague en voiture |
| | gái điếm níu khách trên xe |
| |  | Il s'est faire draguer |
| | anh ta bị gái điếm níu lại |