 | [drap] |
 | danh từ giống đực |
| |  | dạ |
| |  | Habit de drap |
| | áo dạ |
| |  | khăn trải giường, tấm ga (cũng drap de lit) |
| |  | Changer les draps |
| | thay ga trải giường |
| |  | drap de maison |
| |  | khăn lau |
| |  | être dans de beaux draps |
| |  | (mỉa mai) ở trong tình thế khó khăn |
| |  | metre dans de beaux draps |
| |  | đặt vào trong một tình thế khó khăn |
| |  | se fourrer dans les draps; se mettre entre deux draps |
| |  | đi nằm, đi ngủ |
| |  | tailler en plein drap |
| |  | (thân mật) tự do hoạt động; tự do sử dụng |