Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
du


1 dt. (thực) Loài cây thụ bộ gai, lá hình mũi giáo, quả có cánh: Cây du thường mọc ở nơi cao.

2 đgt. Đẩy mạnh: Sao lại du em ngã như thế?.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.