dun
dun | [dʌn] | | tính từ | | | nâu xám | | | (thơ ca) tối tăm, mờ tối | | danh từ | | | màu nâu xám | | | ngựa nâu xám | | | ruồi già (làm mồi câu) | | | người mắc nợ, người đòi nợ | | | sự mắc nợ, sự đòi nợ | | ngoại động từ | | | thúc nợ (ai), đòi nợ (ai) | | | quấy rầy |
/dʌn/
tính từ nâu xám (thơ ca) tối tăm, mờ tối
danh từ màu nâu xám ngựa nâu xám ruồi già (làm mồi câu)
danh từ người mắc nợ, người đòi nợ sự mắc nợ, sự đòi nợ ngoại động từ thúc nợ (ai), đòi nợ (ai) quấy rầy
|
|