| [décharger] |
| ngoại động từ |
| | cất gánh nặng, bá» váºt thồ |
| | Décharger un éléphant |
| bá» váºt thồ trên con voi xuống |
| | dỡ hà ng |
| | Décharger un navire |
| dỡ hà ng ở tà u thuỷ xuống |
| | tháo đạn |
| | (xây dựng) bỠtải, giảm tải |
| | Décharger une poutre |
| giảm tải cho cái rầm |
| | (kỹ thuáºt) tháo phần thừa, tháo phần trà o ra (nÆ°á»›c trong bể...) |
| | (Ä‘iện há»c) phóng Ä‘iện (má»™t ắc quy...) |
| | bắn |
| | Décharger son fusil sur l'ennemie |
| bắn súng và o kẻ thù |
| | (nghĩa bóng) miễn cho, bỠbớt |
| | Décharger quelqu'un d'un devoir |
| miễn cho ai một nhiệm vụ |
| | Décharger un contribuable |
| miá»…n thuế cho ngÆ°á»i đóng thuế |
| | (luáºt há»c, pháp lý) miá»…n tá»™i, gỡ tá»™i cho |
| | (nghĩa bóng) trút, phóng |
| | Décharger sa colère sur quelqu'un |
| trút giáºn lên đầu ai |
| | Décharger un regard foudroyant sur quelqu'un |
| (phóng cái) nhìn xoáy và o ai |
| | Décharger sa conscience |
| trút nỗi lòng cho yên dạ |
| | Décharger sa bile |
| nổi nóng |
| nội động từ |
| | dỡ hà ng |
| | Le navire déchargea |
| tà u dỡ hà ng |
| | phai mà u (vải) |
| | toé ra (mực) |
| phản nghĩa Charger, surcharger. Aggraver, augmenter. Accuser, condammer |