Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
décor


[décor]
danh từ giống đực
đồ trang hoàng, đồ trang trí.
(sân khấu) cảnh bài trí, phối cảnh.
Changer de décor
thay đổi cảnh bài trí
(nghĩa rộng) cảnh, bối cảnh.
changement de décor
sự chuyển biến đột ngột của tình hình.
entrer dans le décor; aller dans les décors
(thân mật) nhảy lên bỠđưá»ng (xe cá»™)
faire partie du décor
vượt qua mà không để ai trông thấy
đóng vai phụ


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.