Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
défi


[défi]
danh từ giống đực
sự thách thức.
L'agression américaine contre le Vietnam est un défi à l'opinion mondiale
sự xâm lược của Mỹ vào Việt Nam là một sự thách thức dư luận thế giới.
Mettre qqn au défi de faire qqch
thách thức ai làm gì
Un regard de défi
cái nhìn thách thức
sá»± thách đấu, lá»i thách đấu.
Lancer un défit
thách đấu
Accepter le défit
chấp nhận lá»i thách đấu
sự bất chấp.
Un défi au bon sens
sự bất chấp lương tri.
Un défi au danger
bất chấp nguy hiểm


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.