 | [défrayer] |
 | ngoại động từ |
| |  | đà i thỠcho (ai). |
| |  | Être défrayé de tout |
| | được đà i thỠtất cả |
| |  | défrayer la chronique |
| |  | thà nh trò cưá»i cho dư luáºn. |
| |  | défrayer la conversation |
| |  | tham gia duy trì câu truyện. |
| |  | thà nh đối tượng trong câu truyện. |