 | [dégeler] |
 | ngoại động từ |
| |  | là m tan đông, là m tan tuyết; là m tan băng. |
| |  | (thân máºt) sưởi ấm. |
| |  | Se dégeler les pieds |
| | sưởi ấm bà n chân. |
| |  | là m hoạt bát lên, xốc lên, là m sôi nổi lên. |
| |  | giải toả (ngân khoản). |
 | nội động từ; ngoại động từ gián tiếp |
| |  | tan băng. |
| |  | Rivière qui dégèle |
| | sông tan băng. |
| |  | (thông tục) ngoẻo. |
| |  | (không ngôi) tan tuyết. |
| |  | Il dégèle |
| | trá»i tan tuyết. |