 | [déglacer] |
 | ngoại động từ |
| |  | (từ hiếm; nghÄ©a Ãt dùng) là m tan băng (ở). |
| |  | Déglacer un bassin |
| | là m tan băng (ở) trong bể. |
| |  | (nghÄ©a bóng, thân máºt) sưởi ấm cho. |
| |  | Déglacer des voyageurs |
| | sưởi ấm cho hà nh khách. |
| |  | (kỹ thuáºt) là m cho hết láng. |
| |  | Déglacer une papier |
| | là m cho giấy hết láng. |
| |  | đánh tan lớp cháy (ở đáy chảo). |