Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dégradation


[dégradation]
danh từ giống cái
sự giáng chức.
sự thoái biến.
Dégradation de l'energie
(vật lý) há»c sá»± thoái biến năng lượng.
sự hủy hoại.
La dégradation des monuments historiques est un détit
việc hủy hoại di tích lịch sử là một tội.
(từ hiếm) tình trạng truỵ lạc; sự làm mất phẩm giá.
Tomber dans la dégradation
sa vào truỵ lạc, bị mất phẩm giá.
danh từ giống cái
(hội hoạ, nhiếp ảnh) sự mỠdần, sự nhạt dần; sự giảm dần.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.