dégueulasse
 | [dégueulasse] |  | tÃnh từ | | |  | (thô tục) ghê tởm | | |  | Un travail dégueulasse | | | má»™t công việc ghê tởm | | |  | un temps dégueulasse | | |  | thá»i tiết rất xấu | | |  | c'est pas dégueulasse | | |  | (thông tục) không kém đâu, khá lắm |  | danh từ giống đực | | |  | kẻ đáng ghê tởm, tên đểu giả |
|
|