| [démolir] |
| ngoại động từ |
| | phá hủy, là m sáºp đổ; phá há»ng |
| | Démolir une maison |
| phá hủy một ngôi nhà |
| | Cet enfant démolit tous ses jouets |
| bé nà y phá há»ng hết đồ chÆ¡i |
| | đánh đổ |
| | Démolir une doctrine |
| đánh đổ má»™t há»c thuyết |
| | là m mất ảnh hưởng, là m giảm uy tÃn |
| | Démolir son adversaire |
| là m giảm uy tÃn của đối thủ |
| | (thân máºt) đánh chết, Ä‘áºp chết |
| | Il le démolirait s'il le rencontrait |
| nếu gặp nó anh ta sẽ Ä‘áºp chết |
| | (thân máºt) là m mệt, là m suy yếu |
| | La chaleur démolit l'homme |
| nóng là m mệt ngÆ°á»i |
| phản nghĩa Bâtir, construire, reconstruire; créer, élaborer. Arranger, réparer |