 | [déplacer] |
 | ngoại động từ |
| |  | đổi chỗ, di chuyển, xê dịch |
| |  | thuyên chuyển, đổi đi |
| |  | xoay sang hướng khác, chuyển hướng |
| |  | Déplacer la question |
| | xoay vấn đỠsang hướng khác |
| |  | (hà ng hải) có lượng rẽ nước là , có trá»ng tải là |
| |  | Navire qui déplace 500 tonnes |
| | tà u có lượng rẽ nước là 500 tấn |
 | phản nghĩa Laisser, maîntenir, remettre, replacer, rétablir. Rester (enplace) |