 | [désarmant] |
 | tÃnh từ |
| |  | (thân máºt) là m cho bá»›t nghiêm khắc, là m cho phải tha thứ |
| |  | Une naivetée désarmante |
| | một sự ngây thơ là m cho phải có thái độ tha thứ |
| |  | là m cho hết cách chống đỡ |
| |  | Question désarmante |
| | câu há»i là m cho hết cách chống đỡ |