désert
 | [désert] |  | tÃnh từ | | |  | hoang vắng | | |  | Une contrée déserte | | | má»™t vùng hoang vắng | | |  | Une plage déserte | | | bãi biển hoang vắng | | |  | vắng vẻ, trống rá»—ng | | |  | Une salle déserte | | | căn phòng trống rá»—ng | | |  | Les rues sont désertes | | | đưá»ng phố vắng vẻ |  | phản nghÄ©a Habité, peuplé; fréquenté, passant. Occupé, plein |  | danh từ giống đực | | |  | (địa chất, địa lý) hoang mạc, sa mạc | | |  | nÆ¡i hoang vắng, nÆ¡i hẻo lánh, nÆ¡i cô quạnh | | |  | prêcher dans le désert | | |  | nói chẳng ai nghe | | |  | renard du désert | | |  | (động váºt há»c) cáo cát |
|
|