Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dòm


đg. 1 Nhìn qua khe hở, chỗ hổng. Hé cửa dòm vào. Từ trong hang dòm ra. 2 Nhìn để dò xét, để tìm cái gì. Dòm khắp các xó xỉnh. Dòm trước dòm sau. 3 (ph.). Trông một cách chú ý; nhìn.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.