Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dầm


1 tt. Nói đất ruộng có nước thấm vào: ải thâm không bằng dầm ngấu (tng).

2 tt. 1. ở lâu ngoài mưa: Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi 2. Ngâm lâu trong nước: Củ cải dầm nước mắm; Cà dầm tương.

3 tt. Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn: Cái lọ độc bình này đã bị dầm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.