Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dốt


1 đgt., đphg Nhốt: dốt gà dốt vịt trong chuồng.

2 tt. Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi: học dốt dốt hay nói chữ (tng.).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.