Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dữ


tt. 1. Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác: chó dữ dữ như hùm Điều dữ thì nhiều, điều lành thì ít. 2. Có mức độ cao khác thường và đáng sợ: sóng đánh dữ rét dữ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.