 | [e] |
 | danh từ giống đực |
| |  | e (mẫu tự thứ năm trong bảng chữ cái) |
| |  | Un e muet |
| | e câm |
| |  | Un e majuscule |
| | chữ e hoa (E) |
| |  | Un e minuscule |
| | chữ e thường) e) |
| |  | (toán học) e (cơ số loga) |
| |  | (vật lý) học electron (kí hiệu) |
| |  | (E) (địa chất, địa lý) viết tắt của Est |
| |  | (E) (ngoại giao) viết tắt của Excellence |
| |  | (E) (âm nhạc) mi (theo cách ghi nốt của Anh và Đức) |
 | đồng âm Euh, eux, heu, oeufs. |