| ['i:zi] |
| tính từ |
| | ung dung; thoải mái |
| | easy manners |
| cử chỉ ung dung |
| | thanh thản, dễ chịu |
| | to lead an easy life |
| sống một cuộc sống dễ chịu |
| | my mind is easier now |
| đầu óc tôi bây giờ đã thanh thản hơn |
| | dễ, dễ dàng |
| | an easy exam |
| một kỳ thi dễ |
| | an easy place to reach |
| một nơi dễ đến |
| | the place is easy to reach |
| nơi đó dễ đến |
| | easy of access |
| dễ tiếp cận, dễ gần gũi |
| | easy money |
| tiền kiếm được dễ dàng |
| | dễ bị người khác lừa |
| | an easy victim/prey |
| nạn nhân/con mồi khờ khạo |
| | dễ chịu; không khó tính |
| | an easy teacher |
| một ông thầy dễ chịu |
| | (thương nghiệp) ít người mua, ế ẩm |
| | easy circumstances |
| | sự sung túc, cuộc sống phong lưu |
| | easy of virtue |
| | lẳng lơ (đàn bà) |
| | easy game |
| | người dễ bị bắt nạt |
| | easy on the ear/eye |
| | dễ chịu khi nghe hoặc nhìn vào |
| | this music is easy on the ear late at night |
| nhạc này đêm khuya nghe rất dễ chịu |
| | to have an easy time of it |
| | không gặp trở ngại khi làm gì |
| | to take the easy way out |
| | khéo xoay xở |
| | I'm easy |
| | tôi thì sao cũng được |
| | free and easy |
| | thoải mái, không câu nệ hình thức |
| | as easy as anything/as pie/as ABC/as falling off a log/as winking |
| | dễ vô cùng, chẳng khó khăn chút nào |
| | an easy touch |
| | người dễ dãi về tiền bạc |
| | on easy terms |
| | (nói về tiền vay) có lãi suất thấp; (nói về việc mua) cho phép người mua trả dần trong một thời gian dài |
| phó từ |
| | (như) một mệnh lệnh di chuyển nhẹ nhàng và từ từ |
| | easy with that chair - one of its legs is loose |
| cẩn thận với cái ghế đó - một chân của nó bị long |
| | easier said than done |
| | nói dễ hơn làm |
| | easy come, easy go |
| | vào dễ thì ra cũng dễ (tiền bạc dễ kiếm thì (cũng) dễ hết) |
| | I often win money at cards but never save a penny - 'easy come, easy go' is my motto |
| Tôi thường kiếm được tiền nhờ đánh bài nhưng chẳngbao giờ tiết kiệm được một xu - 'Vào dễ thì ra cũng dễ' là khẩu hiệu của tôi |
| | easy/gently does it |
| | công việc này nên làm từ từ và thận trọng |
| | to go easy |
| | giảm bớt cường độ làm việc |
| | to go easy on/with somebody/something |
| | cẩn thận, nhẹ nhàng, vừa phải với ai/cái gì |
| | Go easy on the milk; we all want some |
| uống sữa vừa phải thôi, tất cả chúng ta đều cần mỗi người một ít |
| | You should go easy on that boy, he's only young |
| anh nên nhẹ nhàng với thằng bé hơn, nó hãy còn non nớt mà |
| | stand easy |
| | (mệnh lệnh trong quân đội) đứng được tự do chuyển động hơn; ở tư thế đứng nghỉ |
| | to take it/things easy |
| | không làm việc quá căng thẳng; nghỉ ngơi |