|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
effaroucher
| [effaroucher] | | ngoại động từ | | | làm hoảng sợ | | | Ne pas effaroucher le malade | | không làm cho người ốm hoảng sợ | | | (tiếng lóng, biệt ngữ) thó, cuỗm | | | Effaroucher un portefeuille | | thó một cái ví | | phản nghĩa Apprivoiser; enhardir, rassurer. |
|
|
|
|