|  | [i'fektiv] | 
|  | tính từ | 
|  |  | có hiệu quả; có hiệu lực; mang lại kết quả đúng như dự kiến | 
|  |  | effective measures to reduce hooliganism | 
|  | những biện pháp có hiệu quả hạn chế nạn côn đồ | 
|  |  | to become effective | 
|  | bắt đầu có hiệu lực | 
|  |  | the law is no longer effective | 
|  | luật đó không còn hiệu lực nữa | 
|  |  | có ảnh hưởng; gây ấn tượng sâu sắc | 
|  |  | a very effective colour scheme | 
|  | cách phối hợp màu sắc gây ấn tượng mạnh | 
|  |  | có thật hoặc đang tồn tại | 
|  |  | effective membership of a society | 
|  | số lượng hội viên thực tế của một hội; sĩ số hội viên của một hội | 
|  |  | phù hợp cho công việc | 
|  |  | the effective strength of the army | 
|  | sức mạnh cần thiềt của đạo quân | 
|  | danh từ | 
|  |  | người đủ sức khoẻ (để tòng quân, để chiến đấu...) | 
|  |  | tiền kim loại (trái với tiền giấy) |